Bảng đơn giá thi công phần thô nhà phố dường như giá không thay đổi và cạnh tranh với những công ty xây dựng khác tại Bình Dương. Ở dưới bảng giá có cách tính giá tỉ lệ chính xác 99%. Và đây chỉ là bảng giá kham khảo, để biết chi tiết về giá thiết kế nhà, thi công nhà. Thì quý vị liên hệ qua hotline công ty AN ĐIỀN PHÁT để được tư vấn chi tiết nhé!
Bảng đơn giá thi công phần thô 2022 – công ty AN ĐIỀN PHÁT
Đơn giá thi công phần thô nhà phổ: 3.300.000 – 3.500.000đ/m2 Đơn giá thi công phần thô biệt thự: 3.400.000 – 3.600.000đ/m2
Đơn giá thi công nhà xưởng: 1.800.000 – 3.000.000đ/m2 Đơn giá thi công phần thô khách sạn: 3.100.000 – 3.500.000đ/m2
Đơn giá thi công phần thô quán café: 3.200.000 – 3.600.000đ/m2 Đơn giá thi công phần thô khách sạn: 2.900.000 – 3.400.000đ/m2
Đơn giá xây nhà phần thô và nhân công hoàn thiện
Giá xây dựng phần thô và nhân công hoàn thiện nhà phố hiện đại: 3.350.000đ – 3.500.000đ/m2.
Giá thi công phần thô thô và nhân công hoàn thiện nhà phố mái thái: 3.450.000đ – 3.550.000đ/m2. (phần đắp chỉ tính riêng)
Giá xây dựng phần thô thô và nhân công hoàn thiện nhà phố tân cổ điển, và cổ điển: 3.600.000đ – 3.800.000đ/m2. (phần đắp chỉ tính riêng)
Đơn giá xây phần thô biệt thự và nhân công hoàn thiện
Giá thi công phần thô và nhân công hoàn thiện biệt thự hiện đại: 3.4500.000đ – 3.500.000đ/m2.
Đơn giá thi công phần thô và nhân công hoàn thiện nhà biệt thự mái thái: 3.500.000đ – 4.000.000đ/m2. (phần đắp chỉ tính riêng)
Giá thi công phần thô và nhân công hoàn thiện nhà biệt thự nhà vườn kiểu nhật: 3.500.000đ –3.800.000đ/m2. (phần đắp chỉ tính riêng)
Giá thi công phần thô và nhân công hoàn thiện nhà biệt thự tân cổ điển: 3.600.000đ – 4.000.000đ/m2. (phần đắp chỉ tính riêng)
Đơn giá trên được áp dụng cho những quy mô công trình nào?.
Công trình có diện tích xây dựng >60m2
Công trình có tổng diện tích >300m2 sàn xây dựng.
Công trình có lộ giới( đường) >5m (xe tải 5m3 ra vào được).
Những công trình có quy mô như thế nào thì nên bóc dự toán chi tiết?.
Công trình <50m2 xây dựng.
Có tổng diện tích <200m2 sàn xây dựng.
Có lộ giới <5m ( xe 5m3 không ra vào được).
Trường hợp nào thì Bạn nên liên hệ trực tiếp nhà thầu để dự tính chi phí xây dựng.
Công trình có tổng diện tích từ 200m2 – 300m2 sàn xây dựng.
ông trình có diện tích xây dựng 50m2 – 60m2.
Công trình có lộ giới xe 5m3 không vào được.
Có yêu cầu khác..
Chính sách khuyến mại khi xây nhà phần thô
Thủ tục xin giấy phép xây dựng gồm những gì, xin ở đâu?.
Chủ quyền, bản vẽ, chứng minh nhân dân (sao y công chứng bản chính)
Hồ sơ nộp tại UBND Quận sở tại.
Thời gian cấp phép 21 ngày, tính từ ngày nộp hồ sơ, không tính ngày nghỉ.
Thủ tục hoàn công, nộp hồ sơ ở đâu?.
Hoàn công có nghĩa là cập nhập tài sản gắn liền với đất và được nhà nước công nhận tài sản của công dân, tổ chức của mình.
Hồ sơ gồm; chủ quyền, giấy phép, bản vẽ xin phép, thuế VAT bản vẽ hiện trạng, chứng minh nhân dân.
Hồ sơ hoàn công nộp tại UBND Quận sở tại.
Thời gian thi công là bao lâu?.
Cồng trình 2-3 tầng, hẻm >5m : 2.5-3 tháng
Công trình >3-4 tầng, hẻm >5m: 3.5 – 4 tháng.
Công trình > 4- 5 tầng, hẻm >5m : 4 – 5 tháng
Những trường hợp khác quý khách hàng nên liên hệ với AN ĐIỀN PHÁT Đơn giá xây dựng phần thô nhà phố năm 2022 - AN ĐIỀN PHÁT
để nắm bắt chính xác thời gian thi công.
Đơn giá xây nhà phần thô thay đổi khi nào?.
Diện tích xây dựng nhỏ.
Tổng diện tích nhỏ.
Đường vào công trình nhỏ hơn 5m.
Điều kiện thi công khó khăn.
Mục đích sử dụng. (nhà ở khác nhà hàng… )
Mời các Bạn tham khảo mẫu nhà đẹp 2022
Đơn giá xây nhà sẽ phụ thuộc biện pháp thi công của từng nhà thầu.
Chuyên nghiệp khác nhiều với không chuyên nghiệp.
Biện pháp sơ sài thường nhanh hơn biện pháp an toàn kĩ lưỡng.
Các vật tư giàn giáo, cây chống, coppa được đầu tư bài bản thường tốn kém hơn.
Máy móc hỗ trợ thi công được đầu tư bài bản tốn kém hơn….
Chỉ huy trưởng, quản lý giỏi đưa ra các biện pháp thi công chính xác an toàn lương cao hơn…
Chi phí xây nhà phần thô sẽ phụ thuộc vào chất lượng thi công của từng nhà thầu.
Thi công tỉ mỉ – thi công ẩu có kết quả chất lượng khác nhau.
Công tác trộn vữa, bê tông bằng máy chuyên dùng khác với chất lượng trộn tay.
Thi công hệ thống điện nước có đảm bảo không. Ví dụ thi công hệ thống nước thoát nhưng không thi công chống hôi, thi công nước cấp có nguyên lý tạo áp suất ưu tiên không?…
Tay nghề thợ yếu kém – giỏi dẫn đến chất lượng khác nhau.
Chuyên môn của Chỉ huy trưởng, cai giỏi – yếu ảnh hưởng tới tiến độ và khi bị hối tiến độ dẫn đến chất lượng không đảm bảo…
Đơn giá xây dựng phần thô sẽ phụ thuộc vào vật liệu thi công của nhà thầu cung cấp.
Đơn giá đã có đầy đủ vật liệu thô hay chưa?…
Giá vật liệu thô chênh lệnh nhau từ 20% – 30% giá thành, vật liệu tốt, xấu đều có giá khác nhau.
Vật liệu như đá 1×2 đen 320.000đ/m3. Đá 1×2 xanh Đồng nai 450.000đ/m3. Cát hạt to đơn giá 450.000đ/m3, cát mịn 280.000đ/m3…
Thi công hệ thống điện nước khoa học sẽ tăng 20% – 30% chi phí dây điện, ống nước, thiết bị nối…
Đơn giá xây dựng phần thô sẽ phụ thuộc vào gói thầu.
Gói thi công vật liệu thô và nhân công. Gói này hoàn toàn chưa có nhân công phần hoàn thiện như nhân công sơn nước, ốp lát, lắp ráp thiết bị…
Gói thi công phần thô và nhân công, ( xây phần khung). Gói này hoàn toàn chưa có điện nước và nhân công hoàn thiện.
Giá xây dựng phần thô và nhân công hoàn thiện nhưng đã có dây điện chưa?, đã có nhân công sơn nước chưa?, đã có ống nước cấp chưa?, đã có hóa chất chống thấm chưa?.
Đơn giá dựng phần thô sẽ phụ thuộc vào mức độ uy tín của từng nhà thầu.
Uy tín và thương hiệu chỉ được xây dựng bằng trí – lực – tầm nhìn – tâm.
Nhà thầu có quy mô lớn, chú ý đến uy tín – thương hiệu công ty thông thường sẽ để ý đến giá trị cốt lõi để hành nghề.
Nhà thầu có tư duy đúng đắn thông thường họ sẽ nghĩ họ không phải đi kiếm tiền, mà là tìm kiếm sự hài lòng của khách hàng – thành công và tiền là phần thưởng công ty…
Đơn giá thi công xây dựng nhà phố phần thô năm 2022: AN ĐIỀN PHÁT
- 3.350.000 vnđ/m2. Áp dụng cho công trình có tổng diện tích trên 350m2 sàn.
- 3.450.000 vnđ/m2. Áp dụng cho công trình có tổng diện tích trên 300m2 đến 350m2 sàn.
- 3.600.000 vnđ/m2. Áp dụng cho công trình có tổng diện tích trên 250m2 đến 300m2 sàn.
- 3.700.000 vnđ/m2. Áp dụng cho công trình có tổng diện tích trên 200m2 đến 250m2 sàn.
- Công trình có tổng diện tích nhỏ hơn 200m2 đơn giá được báo theo quy mô công trình.
Đơn giá trên bao gồm đơn giá thi công phần thô và nhân công hoàn thiện. Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT
Đối với các công trình có góc hai mặt tiền, phòng trọ, nhà ở kết hợp với cho thuê, công trình khách sạn tư nhân từ dưới 7 tầng, biệt thự,… báo giá trực tiếp theo quy mô xây dựng.
Lưu ý: Đơn giá xây dựng nhà phố phần thô 2022 trên chưa bao gồm các chi phí khoan địa chất, khoan cọc nhồi, ép cọc, chi phí về tháo dỡ nhà cũ chuẩn bị mặt bằng thi công nhà mới. Vật liệu xây dựng có thể thay đổi theo từng địa phương có cùng giá trị chất lượng như nhau nếu khó khăn trong phần vật tư cung ứng cho công trình.
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ 2022 AN ĐIỀN PHÁT | |||
STT | Vật Tư | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
1 | Cát xây tô, bê tông | Cát lọai 1, cát Vàng | |
2 | Gạch ống, gạch đinh | Phước Thành, Bình Dương | |
3 | Đá 1x2, đá 4x6 | Đồng Nai | |
4 | Bêtông các cấu kiện | Mác 250;10 ± 2 cm | |
5 | Ximăng | Holcim, Hà Tiên | |
6 | Thép xây dựng | Việt Nhật, Pomina | |
7 | Vữa xây tô | Mac 75 | |
8 | Đế âm, ống điện | Cadi, Sino | |
9 | Dây điện | Cadivi | |
10 | Dây TV, ĐT, internet | 5C, Sino, Krone | |
11 | Ống nhựa PVC cấp thoát nước | Bình Minh | |
12 | Ống PPR (ống nước nóng) | Vesbo |
BẢNG BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI 2022 AN ĐIỀN PHÁT
STT | Vật liệu xây nhà trọn gói | GÓI THẦU TRUNG BÌNH | GÓI THẦU TRUNG BÌNH KHÁ | GÓI THẦU TRUNG BÌNH KHÁ + |
Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền | Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền | Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố 1 mặt tiền | ||
5.200.000đ/m2 | 5.500.000đ/m2 | 5.900.000đ/m2 | ||
Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt | Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt | Đơn giá xây trọn gói nhà nhà phố 2 mặt tiền: 6.100.000đ/m2 | ||
Đơn giá xây trọn gói biệt thự tân cổ điển | ||||
5.500.000đ/m2 | 5.900.000đ/m2 | 6.500.000đ/m2 | ||
1 | Sắt thép | Việt Nhật – Pomina | Việt Nhật – Pomina | Việt Nhật – Pomina |
2 | Xi măng đổ Bê tông | Insee (Holcim) | Insee (Holcim) | Insee (Holcim) |
3 | Xi măng Xây & trát tường | Hà Tiên | Hà Tiên | Hà Tiên |
4 | Bê tông | Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát) | Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát) | Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát) |
5 | Cát đổ bê tông | Cát hạt lớn | Cát hạt lớn | Cát hạt lớn |
6 | Cát xây, trát tường | Cát mi | Cát mi | Cát mi |
7 | Gạch xây tường bao 4cm x 8cm x 18cm | Gạch đặc M75 | Gạch đặc M75 | Gạch đặc M75 |
8 | Gạch xây tường ngăn phòng 4cm x 8cm x 18cm | Gạch lỗ M50 | Gạch lỗ M50 | Gạch lỗ M50 |
9 | Dây điện chiếu sáng | Cadivi | Cadivi | Cadivi |
10 | Dây cáp ti vi | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Sino |
11 | Dây cáp mạng | Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5 | Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5 | Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5 |
12 | Đế âm tường ống luồn dây điện | Sino | Sino | Panasonic |
13 | Đường ống nóng | Ống PPR | Ống PPR | Ống PPR |
14 | Đường ống lạnh | Ống Bình Minh | Ống Bình Minh | Ống Bình Minh |
15 | Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh | Kova | Kova | Kova |
| VẬT LIỆU HOÀN THIỆN CHO NHÀ XÂY TRỌN GÓI | CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG & ĐỊA ỐC AN ĐIỀN PHÁT | ||
STT | SƠN NƯỚC HOÀN THIỆN ( 2 Lớp Matit / 1 Lớp lót / 2 Lớp phủ ) | |||
1 | Sơn nội thất | Maxilite | Spec/Nippon | Dulux/Jotun |
2 | Sơn ngoại thất | Maxilite | Spec/Nippon | Dulux/Jotun |
3 | Sơn dầu, sơn chống dỉ | Expo/Bạch Tuyết | Expo/Bạch Tuyết | Expo/Bạch Tuyết |
STT | THIẾT BỊ ĐiỆN | |||
1 | Thiết bị công tác, ổ cắm | Sino | Sino | Panasonic |
2 | Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ và bếp | Đèn Led 600.000đ/phòng | Đèn Led 850.000đ/phòng | Đèn Led 1.300.000đ/phòng |
3 | Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh | Đèn Led 200.000đ/phòng | Đèn Led 350.000đ/phòng | Đèn Led 500.000đ/phòng |
4 | Đèn trang trí phòng khách | 0 | Đơn giá 650.000đ | Đơn giá 1.250.000đ |
5 | Đèn ban công | Đơn giá 160.000đ | Đơn giá 380.000đ | Đơn giá 850.000đ |
6 | Đèn cầu thang | Đơn giá 180.000đ | Đơn giá 380.000đ | Đơn giá 850.000đ |
7 | Đèn ngủ | 0 | Đơn giá 480.000đ | Đơn giá 1.000.000đ |
STT | THIẾT BỊ VỆ SINH | |||
1 | Bồn cầu vệ sinh | Inax – Viglacera – casar: 2.500.000đ/bộ | Inax – TOTO – casar: 3.000.000đ/bộ | Inax – casar – TOTO 4.500.000đ/bộ |
2 | Labo rửa mặt | Inax – Viglacera – casar: 700.000đ/bộ | Inax – casar – TOTO 1.000.000đ/bộ | Inax – casar – TOTO 2.200.000đ/bộ |
3 | Phụ kiện labo | Đơn giá 750.000đ/bộ | Đơn giá 1.100.000đ/bộ | Đơn giá 2.500.000đ/bộ |
4 | Vòi rửa Labo | INAX Đơn giá 750.000đ/bộ | INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ | INAX Đơn giá 2.000.000đ/bộ |
5 | Sen tắm | INAX Đơn giá 950.000đ/bộ | INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ | INAX Đơn giá 2.650.000đ/bộ |
6 | Vòi sịt vệ sinh | Đợn giá : 150.000đ/bộ | Đợn giá : 250.000đ/bộ | Đợn giá : 350.000đ/bộ |
7 | Gương soi nhà vệ sinh | Đợn giá : 190.000đ/bộ | Đợn giá : 290.000đ/bộ | Gương Bỉ |
8 | Phụ kiện 7 món | Inox đơn giá: 700.000đ | Inox đơn giá: 1.200.000đ | Inox đơn giá: 2.000.000đ |
9 | Máy bơm nước | Đơn giá: 1.250.000đ | Đơn giá: 1.250.000đ | Đơn giá: 1.250.000đ |
10 | Bồn nước Sơn Hà | 1500 lít | 1500 lít | 1500 lít |
STT | BẾP | |||
1 | Tủ gỗ trên | Không thi công | Không thi công | Gổ sồi |
2 | Tủ bếp dưới | Không thi công | Cánh tủ MDF | Gổ sồi |
3 | Mặt đá bàn bếp | Đá Hoa cương < 900.000đ/md | Đá Hoa cương < 1.200.000đ/md | Đá Hoa cương < 1.500.000đ/md |
4 | Chậu rửa | Inox đơn giá: 1.150.000đ/bộ | Inox đơn giá: 1.450.000đ/bộ | Inox đơn giá: 3.800.000đ/bộ |
5 | Vòi rửa nóng lạnh | Inax đơn giá: 750.000đ/bộ | Inax đơn giá: 1.200.000đ/bộ | Inax đơn giá: 2.800.000đ/bộ |
STT | CẦU THANG | |||
1 | Đá cầu thang | Đá Hoa cương < 700.000đ/m2 | Đá Hoa cương < 850.000đ/m2 | Đá Hoa cương < 1.200.000đ/m2 |
2 | Tay vịn cầu thang | Sắt hộp mẫu đơn giản 300.000đ/md | Tràm KT 6x8cm 400.000đ/md | Căm xe KT 6x8cm 400.000đ/md |
3 | Trụ cầu thang | Không thi công | Trụ gỗ căm xe đơn giá 1.800.000đ/cái | Trụ gỗ căm xe đơn giá 2.800.000đ/cái |
4 | Lan can cầu thang | Lan can sắt 450.000đ/md | Trụ inox, kính cường lực ( mẫu đơn giản ) | Trụ inox, kính cường lực |
5 | Giếng trời, ô lấy sáng khu cầu thang | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng Polycarbonate | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực |
STT | GẠCH ỐP LÁT | |||
1 | Gạch lát nền nhà | 60×60 bóng,mờ 250.000đ/m2 | 60×60 bóng kính 2 da 300.000đ/m2 | 60×60, 80×80 bóng kính toàn phần 400.000đ/m2 |
2 | Gạch lát nền phòng WC và ban công | 40×40 nhám 150.000đ/m2 | 40×40 nhám 230.000đ/m2 | 40×40 nhám 250.000đ/m2 |
3 | Gạch ốp tường nhà WC | 30×60 bóng, nhám 170.000đ/m2 | 30×60 bóng, nhám 250.000đ/m2 | 30×60 bóng, nhám 300.000đ/m2 |
4 | Gạch ốp len chân tường | Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm | Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm | Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm |
STT | CỬA VÀ KHUNG SẮT BẢO VỆ | |||
1 | Cửa cổng | Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 1.450.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 1.700.000đ/m2 |
2 | Cửa chính tầng trệt 01 bộ | Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 | Cửa nhựa lõi thép 1.750.000đ/m2 | Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2 |
3 | Cửa đi ban công | Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 | Cửa nhựa lõi thép 1.750.000đ/m2 | Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2 |
4 | Cửa sổ | Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 | Cửa nhựa lõi thép 1.750.000đ/m2 | Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2 |
5 | Cửa thông phòng | Nhôm trắng sữa hệ 1000, kính 5ly | HDF, gổ công nghiệp | Gỗ căm xe |
6 | Cửa nhà vệ sinh | hôm trắng sữa hệ 1000, kính 5ly | HDF, gổ công nghiệp | Gỗ căm xe |
7 | Khung sắt bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm | Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm | Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm |
8 | Ổ khóa cửa thông phòng, khóa núm | Đơn giá 160.000đ/bộ | Đơn giá 300.000đ/bộ | Đơn giá 350.000đ/bộ |
9 | Ổ khóa cửa thông chính, cửa ban công, khóa núm | Đơn giá 380.000đ/bộ | Đơn giá 520.000đ/bộ | Đơn giá 1.150.000đ/bộ |
10 | Trần thạch cao | Khung xương, tấm thường | Khung Xương tấm Vĩnh Tường | Khung Xương tấm Vĩnh Tường |
Toàn bộ hồ sơ thiết kế được thực hiện bởi các Kiến Trúc Sư và Kỹ Sư công ty AN ĐIỀN PHÁT nhiều năm kinh nghiệm làm việc tại văn phòng thiết kế và nhiều năm làm việc tại các công trình xây dựng. Vì vậy chất lượng thiết kế tốt nhất, hiệu quả sử dụng và tính thẩm mỹ cao nhất.
A / Đơn giá Thiết kế Kiến trúc 2022 đến 2023:
Đơn giá thiết kế nhà phố 202 : 120.000đ/m2 - 190.000đ/m2
Đơn giá thiết kế biệt Thự 2022 , giá thiết kế dinh thự : 130.000đ/m2 - 210.000đ/m2
Đơn giá thiết kế khách sạn 2022 , nhà nghỉ : 100.000đ/m2 - 200.000đ/m2
Đơn giá thiết kế nhà hàng 2022 , Cafe, Bar : 150.000đ/m2 - 190.000đ/m2
Đơn giá thiết kế cao ốc Văn phòng 2022 : 120.000đ/m2 - 190.000đ/m2
Đơn giá thiết kế sân vườn : 50.000đ/m2 - 90.000đ/m2
Đơn giá thiết kế nhà xưởng 2022 , đơn giá thiết kế nhà kho 2019 : 40.000đ/m2 - 100.000đ/m2 trình ( bao gồm thiết kế kiến trúc, kết cấu, điện, nước, PCCC
Đơn giá thiết kế bệnh viện 2019 2020 : 90.000đ/m2 - 180.000đ/m2
Đơn giá thiết kế thẩm mỹ viện 2019 2020 : 180.000đ/m2 - 220.000đ/m2
B / Đơn giá Thiết kế Nội thất 2022:
Đơn giá thiết kế nội thất Nhà phố: 120.000đ/m2 - 150.000đ/m2
Đơn giá thiết kế nội thất Biệt Thự , dinh thự: 130.000đ/m2 - 170.000đ/m2
Đơn giá thiết kế nội thất Khách sạn , Nhà hàng : 120.000đ/m2 - 170.000đ/m2
Đơn giá thiết kế nội thất Cao ốc Văn phòng : 100.000đ/m2 - 160.000đ/m2
Đơn giá thiết kế nội thất thẩm mỹ viện: 13.000đ/m2 - 200.000đ/m2
Hệ số diện tích:
Nếu tổng diện tích sàn trên 300m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số k=1
Nếu tổng diện tích sàn từ 200m2 - 300m2 , nhân thêm đơn giá trên với hệ số k=1.15
Nếu tổng diện tích sàn từ 150m2 - 200m2 , nhân thêm đơn giá trên với hệ số k=1.3
Nếu tổng diện tích sàn từ 50m2 - 150m2 , nhân thêm đơn giá trên với hệ số k=1.5
Nếu tổng diện tích sàn nhỏ hơn 50m2 , nhân thêm đơn giá trên với hệ số k=1.8
C/ Đơn giá Thi công : Phần Thô
Đơn giá thi công Nhà phố 2022 : 3.350.000đ/m2 - 3.500.000đ/m2
Đơn giá thi công xây dựng Biệt Thự 2022 , dinh thự : 3.400.000đ/m2 - 3.900.000đ/m2
Đơn giá xây dựng Khách sạn 2022, xây dựng Nhà hàng 2022 : 3.350.000đ/m2 - 3.900.000đ/m2
Đơn giá thi công xây dựng Cao ốc Văn phòng 2022: 3.250.000đ/m2 - 3.800.000đ/m2
Đơn giá thi công xây dựng Nhà ở, văn phòng, nhà hàng, khách sạn ... có kết cấu chính là khung nhà thép tiền chế : 2.200.000đ/m2 - 3.000.000đ/m2
Đơn giá xây dựng nhà xưởng 2022 : 1.500.000đ/m2 đến 2.350.000đ/m2
Đơn giá thi công nhà xưởng 2022 : 1.500.000đ/m2 đến 2.350.000đ/m2
D/ Đơn giá Thi công trọn gói : Xây nhà trọn gói ( Từ A - Z )
Đơn giá xây dựng Nhà phố trọn gói : 4.550.000đ/m2 - 6.000.000đ/m2 . Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu trang trí nội thất
Đơn giá xây dựng Biệt Thự trọn gói 2022 : 5.800.000đ/m2 - 7.800.000đ/m2 . Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu trang trí nội thất .
Đơn giá xây dựng Khách sạn trọn gói 2022, xây dựng Nhà hàng trọn gói : 5.150.000đ/m2 - 7.800.000đ/m2 .
Đơn giá xây dựng Cao ốc Văn phòng trọn gói : 4.850.000đ/m2 - 7.800.000đ/m2
Đơn giá xây dựng Nhà xưởng trọn gói 2022, thi công nhà xưởng trọn gói : 1.500.000đ/m2 - 2.250.000đ/m2
Đơn giá nhà lắp ghép khung thép từ 2.000.000đ/m2 trở lên
Đơn giá xây dựng Nhà ở, văn phòng, nhà hàng, khách sạn...có kết cấu chính là nhà thép tiền chế : 3.900.000đ/m2 - 4.500.000đ/m2
Đơn giá xây dựng Biệt Thự trọn gói 6.000.000đ/m2 - 7.900.000đ/m2 . Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu trang trí nội thất .
Công ty TNHH Xây dựng AN ĐIỀN PHÁT thiết kế biệt thự đẹp , thiết kế biệt thự tân cổ điển và xây dựng biệt thự đẹp này với giá thi công xây dựng trọn gói 7.000.000đ/m2 đến 8.900.000đ/m2
Đơn giá thiết kế Nhà Phố
Đơn giá nhà phố tân cổ điển Cộng thêm 10.000 đ/m2 Đơn giá nhà phố cổ điển Cộng thêm 20.000 đ/m2 |
Nhóm | Đơn Giá | Thiết Kế Bao Gồm |
– Nhà đã xây thô nhờ thiết kế chi tiết thiết kế nội thất. – Nhà sữa chửa lại nhờ thiết kế chi tiết nội thất lại.
Thiết kế nội thất riêng |
120.000 -150.000 đồng/m2 | Thiết kế 3D nội thất Thiết Kế Kiến Trúc Hồ sơ thiết kế điện nước Spec vật liệu Khái toán tổng mức đầu tư |
Bảng Chi Tiết Thiết Kế Nhà Phố - Biệt Thự
| ||
Nội dung công việc | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
I. THỜI GIAN THIẾT KẾ | ||
Tổng thời gian thiết kế | 30 ngày | 30 ngày |
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ | 10 ngày | 10 ngày |
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công | 20 ngày | 20 ngày |
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ | ||
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền | 20 ngày | 20 ngày |
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (Các mặt triển khai) | ||
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (Mặt bằng trần, sàn) | ||
Hồ sơ nội thất(mặt bằng bố trí nội thất) | ||
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà (Sơ bộ) | ||
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất | ||
Phối cảnh sân vườn | ||
Cổng, tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng | ||
Bể nước hòn non bộ | ||
Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ | ||
Bồn cỏ cây trang trí | ||
Đèn và các chi tiết trang trí phụ trợ | ||
Hồ sơ chi tiết các màng trang trí (Design theo chiều đứng) | ||
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (Kỹ thuật chi tiết công trình) | ||
Hồ sơ kết cấu (Triển khai kết cấu móng, dầm, sàn... | ||
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (Điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước ) | ||
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục) | ||
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công ) | ||
III. DỊCH VỤ KÈM THEO | ||
Thủ tục xin phép xây dựng nhà phố giá từ 6 đến 8 triệu | ||
Thủ tục hoàn công công trình giá tùy theo từng công trình | ||
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây dựng ĐƠN GIÁ : 120.000 đ/m2 |